Có 1 kết quả:

hồ
Âm Hán Việt: hồ
Tổng nét: 19
Bộ: tiêu 髟 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: SHJRB (尸竹十口月)
Unicode: U+9B0D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄨˊ
Âm Nôm: hồ, râu
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wu4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chòm râu, chỏm râu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi chòm râu là “hồ tử” 鬍子.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi chòm râu là hồ tử 鬍子.

Từ điển Trần Văn Chánh

Râu chòm, râu cằm.【鬍子】hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm;
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu của đàn ông.