Có 1 kết quả:

diên
Âm Hán Việt: diên
Tổng nét: 14
Bộ: điểu 鳥 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丶ノ一フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IPHAF (戈心竹日火)
Unicode: U+9CF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yuān ㄩㄢ
Âm Nôm: diên, diều
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): とび (tobi), とんび (ton bi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun1

Tự hình 4

Dị thể 8

1/1

diên

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim diều hâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim diều hâu. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô khủng ô diên chi thực phu tử dã” 吾恐烏鳶之食夫子也 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Chúng con sợ quạ và diều hâu ăn thịt thầy.
2. (Danh) “Chỉ diên” 紙鳶 cái diều giấy. § Còn gọi là “phong tranh” 風箏.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim diều hâu.
② Chỉ diên 紙鳶 cái diều giấy. Còn gọi là phong tranh 風箏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Diều hâu: 紙鳶 Con diều giấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim cắt, một loại diều hâu nhỏ.

Từ ghép 2