Có 1 kết quả:
nhạn
Tổng nét: 15
Bộ: điểu 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂𠌵
Nét bút: 一ノノ丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MOHF (一人竹火)
Unicode: U+9D08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: nhạn, nhẹn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), かりがね (karigane)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan6
Âm Nôm: nhạn, nhẹn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), かりがね (karigane)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan6
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)
• Lão Nhạn mộ cảnh - 老雁暮景 (Thái Thuận)
• Liễu Nghị truyền thư - 柳毅傳書 (Thái Thuận)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Nhân nhật tư quy - 人日思歸 (Tiết Đạo Hành)
• Phụng Hoàng đài vọng tế tiến sĩ Trịnh Phục Sơ lục sự - 鳯凰臺望祭進士鄭復初録事 (Tát Đô Lạt)
• Thôn cư ngẫu thành - 村居偶成 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Tô thị vọng phu sơn - 詠蘇氏望夫山 (Nguyễn Đề)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)
• Lão Nhạn mộ cảnh - 老雁暮景 (Thái Thuận)
• Liễu Nghị truyền thư - 柳毅傳書 (Thái Thuận)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Nhân nhật tư quy - 人日思歸 (Tiết Đạo Hành)
• Phụng Hoàng đài vọng tế tiến sĩ Trịnh Phục Sơ lục sự - 鳯凰臺望祭進士鄭復初録事 (Tát Đô Lạt)
• Thôn cư ngẫu thành - 村居偶成 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Tô thị vọng phu sơn - 詠蘇氏望夫山 (Nguyễn Đề)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim nhạn
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “nhạn” 雁.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nhạn 雁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 雁 (bộ 隹);
② Giả (như 贗, bộ 貝).
② Giả (như 贗, bộ 貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Nhạn 雁.
Từ ghép 2