Có 4 kết quả:
khuân • khổn • quân • quần
Tổng nét: 16
Bộ: lộc 鹿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸鹿禾
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IPHD (戈心竹木)
Unicode: U+9E87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jūn ㄐㄩㄣ, kǔn ㄎㄨㄣˇ, qún ㄑㄩㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): のろ (noro)
Âm Quảng Đông: gwan1, kwan4
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): のろ (noro)
Âm Quảng Đông: gwan1, kwan4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dã hữu tử khuân 1 - 野有死麇 1 (Khổng Tử)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Dã hữu tử khuân 1 - 野有死麇 1 (Khổng Tử)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tụ tập thành đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 捆 (bộ 扌).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chương (giống con nai)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con chương.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tụ tập thành đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Họp lại từng bầy. 【麇集】quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ.