Có 2 kết quả:
ly • lệ
Tổng nét: 19
Bộ: lộc 鹿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: MMBBP (一一月月心)
Unicode: U+9E97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lí ㄌㄧˊ, lì ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lệ, rạy
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): うるわ.しい (uruwa.shii), うら.らか (ura.raka)
Âm Hàn: 려, 리, 여
Âm Quảng Đông: lai6
Âm Nôm: lệ, rạy
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): うるわ.しい (uruwa.shii), うら.らか (ura.raka)
Âm Hàn: 려, 리, 여
Âm Quảng Đông: lai6
Tự hình 6
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)
• Đông dạ thư hoài - 冬夜書懷 (Vương Duy)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngư ly 2 - 魚麗 2 (Khổng Tử)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)
• Phụng hoạ ngự chế văn nhân - 奉和御制文人 (Chu Huân)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Đông dạ thư hoài - 冬夜書懷 (Vương Duy)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngư ly 2 - 魚麗 2 (Khổng Tử)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)
• Phụng hoạ ngự chế văn nhân - 奉和御制文人 (Chu Huân)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: cao ly 高麗,高丽)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường An thủy biên đa lệ nhân” 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp. Như diễm lệ 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe Cao li — Một âm là Lệ. Xem Lệ.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ
2. dính, bám
2. dính, bám
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường An thủy biên đa lệ nhân” 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp. Như diễm lệ 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp lộng lẫy. Td: Mĩ lệ, diễm lệ — Lứa đôi — Một âm là Li ( dùng riêng trong Cao Li, tên nước ).
Từ ghép 13
diễm lệ 艷麗 • diễm lệ 豔麗 • diệu lệ 妙麗 • lưu lệ 流麗 • mĩ lệ 美麗 • ôn lệ 溫麗 • phú lệ 富麗 • sâm lệ 棽麗 • sùng lệ 崇麗 • tráng lệ 壯麗 • xu lệ 姝麗 • ỷ lệ 綺麗 • y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世