Có 1 kết quả:
mâu
Âm Hán Việt: mâu
Tổng nét: 17
Bộ: mạch 麥 (+6 nét)
Hình thái: ⿰麥牟
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JNIHQ (十弓戈竹手)
Unicode: U+9EB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mạch 麥 (+6 nét)
Hình thái: ⿰麥牟
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JNIHQ (十弓戈竹手)
Unicode: U+9EB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lúa mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa “đại mạch” 大麥.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa đại mạch gọi là mâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lúa đại mạch: 啤酒是麰製成的 Rược bia làm từ lúa đại mạch.口
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lúa tẻ hạt thật lớn — Men rượu.