Có 1 kết quả:
thử
Tổng nét: 12
Bộ: thử 黍 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: HDOE (竹木人水)
Unicode: U+9ECD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shǔ ㄕㄨˇ
Âm Nôm: thử
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): きび (kibi)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu2
Âm Nôm: thử
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): きび (kibi)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu2
Tự hình 7
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo vũ 2 - 鴇羽 2 (Khổng Tử)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Thạc thử 1 - 碩鼠 1 (Khổng Tử)
• Thu nhật - 秋日 (Cảnh Vi)
• Thử ly 2 - 黍離 2 (Khổng Tử)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Thạc thử 1 - 碩鼠 1 (Khổng Tử)
• Thu nhật - 秋日 (Cảnh Vi)
• Thử ly 2 - 黍離 2 (Khổng Tử)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lúa nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa. § Ghi chú: Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.
2. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng 升. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thao thử tửu nhi tiến chi” 操黍酒而進之 (Thận đại lãm 慎大覽) Cầm "thử" rượu mà dâng lên.
2. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng 升. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thao thử tửu nhi tiến chi” 操黍酒而進之 (Thận đại lãm 慎大覽) Cầm "thử" rượu mà dâng lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa, lúa mùa. Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây kê nếp, lúa nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thử.
Từ ghép 1