Có 2 kết quả:
chưởng • đảng
Tổng nét: 20
Bộ: hắc 黑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱龸⿱口黑
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: FBRWF (火月口田火)
Unicode: U+9EE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǎng ㄉㄤˇ, zhǎng ㄓㄤˇ
Âm Nôm: đảng, đoảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なかま (nakama), むら (mura)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong2
Âm Nôm: đảng, đoảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なかま (nakama), むら (mura)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong2
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Viễn hoài xá đệ Dĩnh, Quan đẳng - 遠懷舍弟穎觀等 (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Viễn hoài xá đệ Dĩnh, Quan đẳng - 遠懷舍弟穎觀等 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Đảng, Thảng. Xem các âm này.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bè, đảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ chức hành chánh địa phương ngày xưa, một khu có năm trăm nhà ở gọi là “đảng”. ◎Như: “hương đảng” 鄉黨 làng xóm.
2. (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎Như: “Quốc Dân đảng” 國民黨, “chánh đảng” 政黨, “cách mệnh đảng” 革命黨.
3. (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎Như: “kết đảng doanh tư” 結黨營私 cấu kết với nhau cầu lợi riêng, “hồ quần cẩu đảng” 狐群狗黨 bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù” 臣聞亡人無黨, 有黨必有讎 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
4. (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy” 嗟哉吾黨二三子, 安得至老不更歸 (San thạch 山石) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
5. (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎Như: “phụ đảng” 父黨 họ hàng bên cha, “mẫu đảng” 母黨 họ hàng bên mẹ.
6. (Danh) Họ “Đảng”.
7. (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ?” 吾聞君子不黨, 君子亦黨乎 (Thuật nhi 述而) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
8. (Tính) Ngay thẳng. Thông “đảng” 讜. ◎Như: “đảng ngôn” 黨言 lời nói thẳng, “đảng luận” 黨論 lời bàn ngay thẳng.
2. (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎Như: “Quốc Dân đảng” 國民黨, “chánh đảng” 政黨, “cách mệnh đảng” 革命黨.
3. (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎Như: “kết đảng doanh tư” 結黨營私 cấu kết với nhau cầu lợi riêng, “hồ quần cẩu đảng” 狐群狗黨 bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù” 臣聞亡人無黨, 有黨必有讎 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
4. (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy” 嗟哉吾黨二三子, 安得至老不更歸 (San thạch 山石) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
5. (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎Như: “phụ đảng” 父黨 họ hàng bên cha, “mẫu đảng” 母黨 họ hàng bên mẹ.
6. (Danh) Họ “Đảng”.
7. (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ?” 吾聞君子不黨, 君子亦黨乎 (Thuật nhi 述而) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
8. (Tính) Ngay thẳng. Thông “đảng” 讜. ◎Như: “đảng ngôn” 黨言 lời nói thẳng, “đảng luận” 黨論 lời bàn ngay thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Một khu có năm trăm nhà ở gọi là đảng.
② Lũ, bè đảng, các người đồng chí họp lại làm một đoàn thể gọi là đảng.
③ A dua theo. Như Luận Ngữ 論語 nói quân tử bất đảng 君子不黨 (Thuật nhi 述而) người quân tử không a dua với ai.
② Lũ, bè đảng, các người đồng chí họp lại làm một đoàn thể gọi là đảng.
③ A dua theo. Như Luận Ngữ 論語 nói quân tử bất đảng 君子不黨 (Thuật nhi 述而) người quân tử không a dua với ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đảng: 共產黨 Đảng Cộng sản; 入黨 Vào Đảng; 黨的領導 Sự lãnh đạo của Đảng;
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: 結黨營私 Gây bè kết đảng; 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【黨同伐異】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: 父黨 Họ hàng bên cha; 妻黨 Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: 結黨營私 Gây bè kết đảng; 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【黨同伐異】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: 父黨 Họ hàng bên cha; 妻黨 Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không được tươi tốt mới mẻ — Một đơn vị hộ tịch thời xưa, 500 gia đình là một Đảng — Chỉ chung họ hàng nội ngoại — Phe nhóm. Bọn — Một đoàn thể có tổ chức, cùng hướng tới mục đích chung. Chẳng hạn Chính đảng — Các âm khác là Chưởng, Thẳng. Xem các âm này.
Từ ghép 24
a đảng 阿黨 • ác đảng 惡黨 • bằng đảng 朋黨 • chính đảng 政黨 • đa đảng 多黨 • đảng bộ 黨部 • đảng dữ 黨與 • đảng đồng công dị 黨同攻異 • đảng hoạ 黨禍 • đảng ngục 黨獄 • đảng nhân 黨人 • đảng phái 黨派 • đảng sâm 黨蔘 • đảng tịch 黨籍 • đảng trưởng 黨長 • địch đảng 敵黨 • đồ đảng 徒黨 • đồng đảng 同黨 • hương đảng 鄉黨 • kết đảng 結黨 • loạn đảng 亂黨 • quốc dân đảng 國民黨 • tả đảng 左黨 • xích đảng 赤黨