Có 3 kết quả:
tì • tị • tỵ
Tổng nét: 14
Bộ: tỵ 鼻 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱自畀
Nét bút: ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
Thương Hiệt: HUWML (竹山田一中)
Unicode: U+9F3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bí ㄅㄧˊ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): はな (hana)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei6
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): はな (hana)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố đô - 故都 (Hàn Ốc)
• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 1 - 讀大慧語錄有感其一 (Trần Thánh Tông)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 5 - 新嘉波竹枝詞其五 (Phan Thanh Giản)
• Trúc chi từ kỳ 06 - 竹枝詞其六 (Vương Quang Duẫn)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 1 - 讀大慧語錄有感其一 (Trần Thánh Tông)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 5 - 新嘉波竹枝詞其五 (Phan Thanh Giản)
• Trúc chi từ kỳ 06 - 竹枝詞其六 (Vương Quang Duẫn)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Phương hinh thấu tị” 芳馨透鼻 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùi thơm xông vào mũi.
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành 張衡: “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” 鼻祖 ông thủy tổ, “tị tử” 鼻子 con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành 張衡: “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” 鼻祖 ông thủy tổ, “tị tử” 鼻子 con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Phương hinh thấu tị” 芳馨透鼻 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùi thơm xông vào mũi.
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành 張衡: “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” 鼻祖 ông thủy tổ, “tị tử” 鼻子 con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành 張衡: “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” 鼻祖 ông thủy tổ, “tị tử” 鼻子 con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái mũi
2. khuyết, lỗ
3. núm
4. đầu tiên
2. khuyết, lỗ
3. núm
4. đầu tiên
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũi.
② Trước tiên. Như ông thuỷ tổ gọi là tị tổ 鼻祖.
③ Xỏ mũi.
④ Cái chuôi ấm.
⑤ Cái núm ấn.
② Trước tiên. Như ông thuỷ tổ gọi là tị tổ 鼻祖.
③ Xỏ mũi.
④ Cái chuôi ấm.
⑤ Cái núm ấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũi, vòi, núm: 剖之,如有煙撲口鼻 Bửa nó (quả cam) ra thì như có hơi khói hắt lên miệng mũi (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn); 象鼻子 Vòi voi; 印鼻 Núm con dấu;
② (văn) Xỏ mũi (thú vật): 鼻赤象 Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành: Tây kinh phú);
③ (văn) Ngửi thấy (mùi): 可鼻,則有荷葉之清香 Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư: Phù cừ);
④ Lỗ, trôn: 針鼻兒 Trôn kim; 釦鼻兒 Lỗ khuy; 針鼻細而穿空 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín: Thất tịch phú);
⑤ Tổ, thuỷ tổ, trước tiên, đầu tiên: 鼻祖 Ông tổ đầu tiên, tị tổ.
② (văn) Xỏ mũi (thú vật): 鼻赤象 Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành: Tây kinh phú);
③ (văn) Ngửi thấy (mùi): 可鼻,則有荷葉之清香 Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư: Phù cừ);
④ Lỗ, trôn: 針鼻兒 Trôn kim; 釦鼻兒 Lỗ khuy; 針鼻細而穿空 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín: Thất tịch phú);
⑤ Tổ, thuỷ tổ, trước tiên, đầu tiên: 鼻祖 Ông tổ đầu tiên, tị tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mũi — Bắt đầu — Tên một bộ chữ Hán.
Từ ghép 5