Có 1 kết quả:
trai
Tổng nét: 17
Bộ: tề 齊 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵齊小
Nét bút: 丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨ノ丶丨
Thương Hiệt: YXF (卜重火)
Unicode: U+9F4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhāi ㄓㄞ
Âm Nôm: chay, chây, trai, trơi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), とき (toki), ものいみ (monoimi)
Âm Hàn: 재, 자
Âm Quảng Đông: zaai1, zai1
Âm Nôm: chay, chây, trai, trơi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), とき (toki), ものいみ (monoimi)
Âm Hàn: 재, 자
Âm Quảng Đông: zaai1, zai1
Tự hình 4
Dị thể 22
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 19 - 題道人雲水居其十九 (Lê Thánh Tông)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Đông hiểu - 冬曉 (Phan Thúc Trực)
• Hải Triều hoài cổ - 海潮懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ Giang Lăng Tống đại thiếu phủ “Mộ xuân vũ hậu đồng chư công cập xá đệ yến thư trai” - 和江陵宋大少府暮春雨後同諸公及舍弟宴書齋 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Yểm tiêu trai - 浣溪沙-掩蕭齋 (Hạ Chú)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Kim Định)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú - 秋夜與黃江阮若水同賦 (Nguyễn Trãi)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Đông hiểu - 冬曉 (Phan Thúc Trực)
• Hải Triều hoài cổ - 海潮懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ Giang Lăng Tống đại thiếu phủ “Mộ xuân vũ hậu đồng chư công cập xá đệ yến thư trai” - 和江陵宋大少府暮春雨後同諸公及舍弟宴書齋 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Yểm tiêu trai - 浣溪沙-掩蕭齋 (Hạ Chú)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Kim Định)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú - 秋夜與黃江阮若水同賦 (Nguyễn Trãi)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ăn chay
2. nhà học
2. nhà học
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giữ trong sạch, ngăn tham dục. ◎Như: Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là “trai giới” 齋戒. ◇Sử Kí 史記: “Trạch lương nhật, trai giới, thiết đàn tràng, cụ lễ, nãi khả nhĩ” 擇良日, 齋戒, 設壇場, 具禮, 乃可耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Chọn ngày lành, ăn chay giữ giới, thiết lập đàn tràng, làm đủ lễ, như thế mới được.
2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: “thư trai” 書齋 phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cật liễu tố trai” 吃了素齋 (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
6. (Danh) § Xem “trai tiếu” 齋醮.
7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: “Thái Chi trai” 采芝齋, “Vinh Bảo trai” 榮寶齋.
2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: “thư trai” 書齋 phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cật liễu tố trai” 吃了素齋 (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
6. (Danh) § Xem “trai tiếu” 齋醮.
7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: “Thái Chi trai” 采芝齋, “Vinh Bảo trai” 榮寶齋.
Từ điển Thiều Chửu
① Tâm chí chuyên chú cả vào một cái. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới 齋戒.
② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋.
③ Ăn chay, ăn rau dưa.
④ Cơm của sư ăn gọi là trai.
⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.
② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋.
③ Ăn chay, ăn rau dưa.
④ Cơm của sư ăn gọi là trai.
⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phòng: 書齋Thư trai, phòng đọc sách;
② Lầu, nhà (trong nhà trường): 新齋Lầu mới; 第一齋Lầu một;
③ Chay, trai giới: 吃齋 Ăn chay.
② Lầu, nhà (trong nhà trường): 新齋Lầu mới; 第一齋Lầu một;
③ Chay, trai giới: 吃齋 Ăn chay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn giữ theo luật để được trong sạch — Ăn chay, không dùng thịt, cá, mỡ… — Căn phòng tĩnh mịch, để vị tăng ở, hoặc để học hành. Td: Thư trai 書齋 ( phòng học ).
Từ ghép 21
bán trai 半齋 • cấn trai thi tập 艮齋詩集 • doanh trai 營齋 • đốc trai 篤齋 • lãn trai 懶齋 • nghị trai thi tập 毅齋詩集 • tang trai 喪齋 • thuỷ lục trai 水陸齋 • thư trai 書齋 • trai chủ 齋主 • trai đàn 齋壇 • trai đảo 齋禱 • trai giới 齋戒 • trai kì 齋期 • trai phòng 齋房 • trai tâm 齋心 • trai tiếu 齋醮 • trai xá 齋舍 • trường trai 長齋 • tứ trai thi tập 四齋詩集 • ức trai thi tập 抑齋詩集