Có 2 kết quả:
sài • thử
Tổng nét: 21
Bộ: xỉ 齒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰齒此
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: YUYMP (卜山卜一心)
Unicode: U+9F5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” 齜牙咧嘴: (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiền răng lại — Chỉ vẻ giận dữ — Lại có nghĩa là há miệng, lộ cả răng ra.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhe răng, nhăn răng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” 齜牙咧嘴: (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Nhe, nhăn (răng): 齜着牙 Nhăn răng; 齜牙一笑 Nhe răng ra cười;
② Răng không đều, vẩu.
② Răng không đều, vẩu.