Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nại
Tổng nét: 8
Bộ: đại 大 (+5 nét)
Unicode: U+F90C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: đại 大 (+5 nét)
Unicode: U+F90C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 06 - 碧玉簫其六 (Quan Hán Khanh)
• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)
• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)
• Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Hữu sở trào - 有所嘲 (Thái Thuận)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thế nhân kiều - 殢人嬌 (Án Thù)
• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)
• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)
• Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Hữu sở trào - 有所嘲 (Thái Thuận)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thế nhân kiều - 殢人嬌 (Án Thù)