Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: la
Tổng nét: 22
Bộ: thảo 艸 (+19 nét)
Unicode: U+F910
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: thảo 艸 (+19 nét)
Unicode: U+F910
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca tống Lưu thập lục quy sơn - 白雲歌送劉十六歸山 (Lý Bạch)
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 1 - 白雲歌為李紫篔作其一 (Vương Miện)
• Cổ ý - 古意 (Lý Bạch)
• Dĩ ngã thê trì xứ - 以我棲遲處 (Hàn Sơn)
• Hành chỉ thanh phân - 蘅芷清芬 (Tào Tuyết Cần)
• Linh sơn tạp hứng - 靈山雜興 (Chu Văn An)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 1 - 白雲歌為李紫篔作其一 (Vương Miện)
• Cổ ý - 古意 (Lý Bạch)
• Dĩ ngã thê trì xứ - 以我棲遲處 (Hàn Sơn)
• Hành chỉ thanh phân - 蘅芷清芬 (Tào Tuyết Cần)
• Linh sơn tạp hứng - 靈山雜興 (Chu Văn An)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)