Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lộc
Tổng nét: 11
Bộ: nghiễm 广 (+8 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: nghiễm 广 (+8 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hiểu vọng - 曉望 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Ký hữu (II) - 寄友 (Nguyễn Du)
• Mạn hứng (I) kỳ 2 - 漫興其二 (Nguyễn Trãi)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Ký hữu (II) - 寄友 (Nguyễn Du)
• Mạn hứng (I) kỳ 2 - 漫興其二 (Nguyễn Trãi)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)