Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lâu
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F94C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F94C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi Ngô Vương thành - 悲吳王城 (Đỗ Mục)
• Du Trấn Quốc tự - 遊鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đăng Nhạc Dương lâu - 登岳陽樓 (Đỗ Phủ)
• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Nguyễn Hữu Tường)
• Giá cô thiên - Thanh minh - 鷓鴣天-清明 (Chu Mật)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nhập Trà Sơn hạ đề Thuỷ Khẩu thảo thị tuyệt cú - 入茶山下題水口草市絕句 (Đỗ Mục)
• Sùng Ân tự - 崇恩寺 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tuyệt cú - 絕句 (Đỗ Phủ)
• Du Trấn Quốc tự - 遊鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đăng Nhạc Dương lâu - 登岳陽樓 (Đỗ Phủ)
• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Nguyễn Hữu Tường)
• Giá cô thiên - Thanh minh - 鷓鴣天-清明 (Chu Mật)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nhập Trà Sơn hạ đề Thuỷ Khẩu thảo thị tuyệt cú - 入茶山下題水口草市絕句 (Đỗ Mục)
• Sùng Ân tự - 崇恩寺 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tuyệt cú - 絕句 (Đỗ Phủ)