Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: kiệp, thập, thiệp
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Unicode: U+F973
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Unicode: U+F973
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 십
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận - 步膺蓀叔荃氏題贈令溪女士原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cung từ kỳ 4 - 宮詞其四 (Cố Huống)
• Đạp ca hành kỳ 3 - 踏歌行其三 (Lưu Vũ Tích)
• Đăng Hải Vân quan - 登海雲關 (Cao Bá Quát)
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Mai Hoa quán hoài cổ - 梅花觀懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Cung từ kỳ 4 - 宮詞其四 (Cố Huống)
• Đạp ca hành kỳ 3 - 踏歌行其三 (Lưu Vũ Tích)
• Đăng Hải Vân quan - 登海雲關 (Cao Bá Quát)
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Mai Hoa quán hoài cổ - 梅花觀懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)