Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lượng
Tổng nét: 12
Bộ: nhật 日 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F97E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: nhật 日 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F97E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di cư Công An kính tặng Hàn đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Liễu ngộ thân tâm - 了悟身心 (Nguyện Học thiền sư)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Tâm pháp - 心法 (Cứu Chỉ thiền sư)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Chu Tử Chi)
• Thành chính giác - 成正覺 (Y Sơn thiền sư)
• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Liễu ngộ thân tâm - 了悟身心 (Nguyện Học thiền sư)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Tâm pháp - 心法 (Cứu Chỉ thiền sư)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Chu Tử Chi)
• Thành chính giác - 成正覺 (Y Sơn thiền sư)
• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)