Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luyện
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F996
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F996
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Cao Bá Quát)
• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Cao Bá Quát)
• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)