Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 13
Bộ: vũ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: vũ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Hà Hoàng cựu tốt - 河湟舊卒 (Trương Kiều)
• Hoá Châu tác - 化州作 (Trương Hán Siêu)
• Khuê oán kỳ 3 - 閨怨其三 (Cao Bá Quát)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Quá Trần Lâm mộ - 過陳琳墓 (Ôn Đình Quân)
• Thán hoa từ - 嘆花詞 (Thi Kiên Ngô)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Hà Hoàng cựu tốt - 河湟舊卒 (Trương Kiều)
• Hoá Châu tác - 化州作 (Trương Hán Siêu)
• Khuê oán kỳ 3 - 閨怨其三 (Cao Bá Quát)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Quá Trần Lâm mộ - 過陳琳墓 (Ôn Đình Quân)
• Thán hoa từ - 嘆花詞 (Thi Kiên Ngô)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)