Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liệu, lục
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Unicode: U+F9C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Unicode: U+F9C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) - 陪冰壺相公遊春江(鮮雲晴日雪花天) (Nguyễn Phi Khanh)
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Đại vũ kỳ 1 - 大雨其一 (Cao Bá Quát)
• Đề Hán Dương tri phủ Kỷ Hương tùng hạ ngư ông đồ - 題漢陽知府紀香松下漁翁圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Hoàng giang dạ vũ - 黃江夜雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Nguyệt dạ chu trung - 月夜舟中 (Đới Phục Cổ)
• Ngư địch - 漁笛 (Thái Thuận)
• Sơn hành - 山行 (Lý Dĩnh)
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Đại vũ kỳ 1 - 大雨其一 (Cao Bá Quát)
• Đề Hán Dương tri phủ Kỷ Hương tùng hạ ngư ông đồ - 題漢陽知府紀香松下漁翁圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Hoàng giang dạ vũ - 黃江夜雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Nguyệt dạ chu trung - 月夜舟中 (Đới Phục Cổ)
• Ngư địch - 漁笛 (Thái Thuận)
• Sơn hành - 山行 (Lý Dĩnh)