Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F9CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F9CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm Đệ Lục kiều tửu lô thượng - 飲第六橋酒壚上 (Viên Hoằng Đạo)
• Bát thanh Cam Châu - Ký ngọc quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tôn Phường)
• Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu - 潭州送韋員外迢牧韶州 (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên kỳ 3 - 鷓鴣天其三 (Án Kỷ Đạo)
• Hoán khê sa (Sơn hạ lan nha đoản tẩm khê) - 浣溪沙(山下蘭芽短浸溪) (Tô Thức)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Thương loạn - 傖亂 (Trịnh Hoài Đức)
• Vãn Hoà Thân kỳ 2 - 挽和珅其二 (Đậu Khấu)
• Bát thanh Cam Châu - Ký ngọc quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tôn Phường)
• Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu - 潭州送韋員外迢牧韶州 (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên kỳ 3 - 鷓鴣天其三 (Án Kỷ Đạo)
• Hoán khê sa (Sơn hạ lan nha đoản tẩm khê) - 浣溪沙(山下蘭芽短浸溪) (Tô Thức)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Thương loạn - 傖亂 (Trịnh Hoài Đức)
• Vãn Hoà Thân kỳ 2 - 挽和珅其二 (Đậu Khấu)