Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài - 不知誰是摘仙才 (Cao Bá Quát)
• Biệt khách - 別客 (Trương Tịch)
• Giang hương cố nhân ngẫu tập khách xá - 江鄉故人偶集客舍 (Đới Thúc Luân)
• Hỉ thiên oanh - 喜遷鶯 (Lý Dục)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Sơn cư thu minh - 山居秋暝 (Vương Duy)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Trùng biệt - 重別 (Hứa Hồn)
• Biệt khách - 別客 (Trương Tịch)
• Giang hương cố nhân ngẫu tập khách xá - 江鄉故人偶集客舍 (Đới Thúc Luân)
• Hỉ thiên oanh - 喜遷鶯 (Lý Dục)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Sơn cư thu minh - 山居秋暝 (Vương Duy)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Trùng biệt - 重別 (Hứa Hồn)