Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: loại
Tổng nét: 19
Bộ: hiệt 頁 (+10 nét)
Unicode: U+F9D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: hiệt 頁 (+10 nét)
Unicode: U+F9D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tại cao sơn - 志在高山 (Vũ Cố)
• Đông thâm - 冬深 (Đỗ Phủ)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Lý Bạch)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Đông thâm - 冬深 (Đỗ Phủ)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Lý Bạch)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)