Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 4
Bộ: đầu 亠 (+2 nét)
Unicode: U+F9D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 4
Bộ: đầu 亠 (+2 nét)
Unicode: U+F9D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 육
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Trương Bích)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Huyền Thiên quán - 題玄天觀 (Trần Nguyên Đán)
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Tống Nguỵ Đại tòng quân - 送魏大從軍 (Trần Tử Ngang)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Huyền Thiên quán - 題玄天觀 (Trần Nguyên Đán)
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Tống Nguỵ Đại tòng quân - 送魏大從軍 (Trần Tử Ngang)