Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: động
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Unicode: U+FA05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Unicode: U+FA05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 통
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ hư từ - 步虛詞 (Cao Biền)
• Động Linh quán lưu tuyền - 洞靈觀流泉 (Lý Dĩnh)
• Ngự chế đề Lục Vân động - 御制題綠雲洞 (Lê Thánh Tông)
• Phụng thù Khấu thập thị ngự Tích kiến ký tứ vận, phục ký Khấu - 奉酬寇十侍禦錫見寄四韻,復寄寇 (Đỗ Phủ)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Ức Tần Nga - Ngũ nhật di chu Minh Sơn hạ tác - 憶秦娥-五日移舟明山下作 (Trần Dư Nghĩa)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Động Đình mộc lạc Sở thiên cao) - 無題(洞庭木落楚天高) (Lỗ Tấn)
• Động Linh quán lưu tuyền - 洞靈觀流泉 (Lý Dĩnh)
• Ngự chế đề Lục Vân động - 御制題綠雲洞 (Lê Thánh Tông)
• Phụng thù Khấu thập thị ngự Tích kiến ký tứ vận, phục ký Khấu - 奉酬寇十侍禦錫見寄四韻,復寄寇 (Đỗ Phủ)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Ức Tần Nga - Ngũ nhật di chu Minh Sơn hạ tác - 憶秦娥-五日移舟明山下作 (Trần Dư Nghĩa)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Động Đình mộc lạc Sở thiên cao) - 無題(洞庭木落楚天高) (Lỗ Tấn)