Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hán
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tòng quân hành - 古從軍行 (Lý Kỳ)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Hồ già thập bát phách - đệ 01 phách - 胡笳十八拍-第一拍 (Thái Diễm)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)
• Quảng Châu Đoàn công tào đáo, đắc Dương ngũ trưởng sử Đàm thư, công tào khứ khước quy, liêu ký thử thi - 廣州段功曹到得楊五長史譚書功曹卻歸聊寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Quân thành tảo thu - 軍城早秋 (Nghiêm Vũ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Hồ già thập bát phách - đệ 01 phách - 胡笳十八拍-第一拍 (Thái Diễm)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)
• Quảng Châu Đoàn công tào đáo, đắc Dương ngũ trưởng sử Đàm thư, công tào khứ khước quy, liêu ký thử thi - 廣州段功曹到得楊五長史譚書功曹卻歸聊寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Quân thành tảo thu - 軍城早秋 (Nghiêm Vũ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân)