Có 2 kết quả:
phó • phụ
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻寸
Nét bút: ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: ODI (人木戈)
Unicode: U+4ED8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fù ㄈㄨˋ
Âm Nôm: pho, phú
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ける (tsu.keru), -つ.ける (-tsu.keru), -づ.ける (-zu.keru), つ.け (tsu.ke), つ.け- (tsu.ke-), -つ.け (-tsu.ke), -づ.け (-zu.ke), -づけ (-zuke), つ.く (tsu.ku), -づ.く (-zu.ku), つ.き (tsu.ki), -つ.き (-tsu.ki), -つき (-tsuki), -づ.き (-zu.ki), -づき (-zuki)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: pho, phú
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ける (tsu.keru), -つ.ける (-tsu.keru), -づ.ける (-zu.keru), つ.け (tsu.ke), つ.け- (tsu.ke-), -つ.け (-tsu.ke), -づ.け (-zu.ke), -づけ (-zuke), つ.く (tsu.ku), -づ.く (-zu.ku), つ.き (tsu.ki), -つ.き (-tsu.ki), -つき (-tsuki), -づ.き (-zu.ki), -づき (-zuki)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Ngô Thì Vị)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 09 - 懷春十詠其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Xạ Hồng Lý tứ trượng - 奉贈射洪李四丈 (Đỗ Phủ)
• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)
• Trùng cửu hoài Chương Hiến hầu - 重九懷彰憲侯 (Lê Tắc)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Túc Thanh Khê dịch phụng hoài Trương viên ngoại thập ngũ huynh Chi Tự - 宿青溪驛奉懷張員外十五兄之緒 (Đỗ Phủ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 09 - 懷春十詠其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Xạ Hồng Lý tứ trượng - 奉贈射洪李四丈 (Đỗ Phủ)
• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)
• Trùng cửu hoài Chương Hiến hầu - 重九懷彰憲侯 (Lê Tắc)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Túc Thanh Khê dịch phụng hoài Trương viên ngoại thập ngũ huynh Chi Tự - 宿青溪驛奉懷張員外十五兄之緒 (Đỗ Phủ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giao phó
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giao phó, trao cho. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó” 我財物庫藏, 今有所付 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.
2. (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như: “phó khoản” 付款 trả tiền, “phó trướng” 付帳 trả tiền.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. § Thông “phó” 副. ◎Như: “nhất phó nhãn kính” 一付眼鏡 một cặp kính mắt, “lưỡng phó oản khoái” 兩付碗筷 hai bộ bát đũa.
2. (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như: “phó khoản” 付款 trả tiền, “phó trướng” 付帳 trả tiền.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. § Thông “phó” 副. ◎Như: “nhất phó nhãn kính” 一付眼鏡 một cặp kính mắt, “lưỡng phó oản khoái” 兩付碗筷 hai bộ bát đũa.
Từ điển Thiều Chửu
① Giao phó cho 交付.
② Tiêu ra, số tiền tiêu ra gọi là khoản phó 款付.
② Tiêu ra, số tiền tiêu ra gọi là khoản phó 款付.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, giao: 交付 Giao cho; 付表決 Đưa ra biểu quyết; 付諸實施 Đưa ra thi hành;
② Trả (tiền): 付款 Trả tiền;
③ [Fù] (Họ) Phó;
④ Như 副 [fù].
② Trả (tiền): 付款 Trả tiền;
③ [Fù] (Họ) Phó;
④ Như 副 [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấp cho — Đưa cho. Trao cho. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hãy về tạm phó giam ngoài, có ba trăm lạng việc này mới xuôi « — Một âm là Phụ. Xem Phụ.
Từ ghép 16
bát phó 拨付 • bát phó 撥付 • chi phó 支付 • chúc phó 囑付 • đối phó 對付 • giao phó 交付 • phát phó 發付 • phân phó 分付 • phê phó 批付 • phó ấn 付印 • phó chi lưu thuỷ 付之流水 • phó khoản 付款 • phó thác 付託 • thác phó 托付 • ứng phó 应付 • ứng phó 應付
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phụ 祔 — Một âm là Phó. Xem Phó.