Có 1 kết quả:
vật
Tổng nét: 4
Bộ: bao 勹 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿹勹⿻丿丿
Nét bút: ノフノノ
Thương Hiệt: PHH (心竹竹)
Unicode: U+52FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Âm Nôm: vặt, vất
Âm Nhật (onyomi): モチ (mochi), ブツ (butsu), ボツ (botsu)
Âm Nhật (kunyomi): なか.れ (naka.re), なし (nashi)
Âm Hàn: 물
Âm Quảng Đông: mat6
Âm Nôm: vặt, vất
Âm Nhật (onyomi): モチ (mochi), ブツ (butsu), ボツ (botsu)
Âm Nhật (kunyomi): なか.れ (naka.re), なし (nashi)
Âm Hàn: 물
Âm Quảng Đông: mat6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Phạm An Thành - 彆范安成 (Thẩm Ước)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thính Dương thị ca - 聽楊氏歌 (Đỗ Phủ)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Nguỵ Đại tòng quân - 送魏大從軍 (Trần Tử Ngang)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thính Dương thị ca - 聽楊氏歌 (Đỗ Phủ)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Nguỵ Đại tòng quân - 送魏大從軍 (Trần Tử Ngang)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dừng lại
2. đừng, chớ
2. đừng, chớ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chớ, đừng (lời cấm chỉ). ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân phi thử nhị cơ, thực bất cam vị , nguyện vật trảm dã” 寡人非此二姬, 食不甘味, 願勿斬也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Quả nhân (mà) không có hai người cung nữ ấy (thì) ăn không ngon, xin đừng chém.
Từ điển Thiều Chửu
① Chớ. Lời cấm chỉ không được thế nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chớ, đừng, không nên (biểu thị sự cấm chỉ): 請勿攀折花木 Không nên bẻ cành hái hoa; 急擊勿失 Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí);
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之來 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿從何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞擊將必不使老與遲者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之來 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿從何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞擊將必不使老與遲者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không. Chẳng — Đừng. Không nên.
Từ ghép 4