Có 1 kết quả:
tù
Tổng nét: 5
Bộ: vi 囗 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗人
Nét bút: 丨フノ丶一
Thương Hiệt: WO (田人)
Unicode: U+56DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: tù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): とら.われる (tora.wareru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: tù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): とら.われる (tora.wareru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất miên dạ - 不眠夜 (Hồ Chí Minh)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đán thung từ - 旦舂詞 (Dương Duy Trinh)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Hoàng Châu - 黃州 (Lục Du)
• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)
• Tại Hà Tĩnh ngục cảm tác - 在河靜獄感作 (Ngô Đức Kế)
• Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ - 秦中吟其九-歌舞 (Bạch Cư Dị)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Đình Giản)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đán thung từ - 旦舂詞 (Dương Duy Trinh)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Hoàng Châu - 黃州 (Lục Du)
• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)
• Tại Hà Tĩnh ngục cảm tác - 在河靜獄感作 (Ngô Đức Kế)
• Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ - 秦中吟其九-歌舞 (Bạch Cư Dị)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Đình Giản)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tù, giam giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt giam. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tự niệm vô tội, nhi bị tù chấp” 自念無罪, 而被囚執 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tự nghĩ không có tội mà bị bắt giam.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” 死囚 tù tử hình, “địch tù” 敵囚 quân địch bị bắt giữ.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” 死囚 tù tử hình, “địch tù” 敵囚 quân địch bị bắt giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù, người có tội cũng gọi là tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ tù: 被囚 Bị bỏ tù;
② Tù phạm, người bị tù: 死囚 Tù tử hình.
② Tù phạm, người bị tù: 死囚 Tù tử hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giam hãm, trói buộc ở một chỗ. Ca dao: » Rồng vàng nắm nước ao tù « — Bị giam vì có tội. Thơ Phan Bội Châu: » Chạy mỏi chân thì hãy ở tù « — Người bị giam vì có tội — Lính bên địch bị bắt sống.
Từ ghép 11
nhất nhật tại tù 一日在囚 • sở tù 楚囚 • tù binh 囚兵 • tù cầm 囚禁 • tù đinh 囚丁 • tù đồ 囚徒 • tù nhân 囚人 • tù phạm 囚犯 • tù tội 囚罪 • tù xa 囚車 • yếu tù 要囚