Có 1 kết quả:
nô
Tổng nét: 5
Bộ: nữ 女 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰女又
Nét bút: フノ一フ丶
Thương Hiệt: VE (女水)
Unicode: U+5974
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nú ㄋㄨˊ
Âm Nôm: no, nô
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): やつ (yatsu), やっこ (ya'ko)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou4
Âm Nôm: no, nô
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): やつ (yatsu), やっこ (ya'ko)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Biệt ca - 別歌 (Lý Lăng)
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 - 故武衛將軍挽詞其三 (Đỗ Phủ)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Hàn dạ tức sự - 寒夜即事 (Cao Bá Quát)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Phược kê hành - 縛雞行 (Đỗ Phủ)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Biệt ca - 別歌 (Lý Lăng)
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 - 故武衛將軍挽詞其三 (Đỗ Phủ)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Hàn dạ tức sự - 寒夜即事 (Cao Bá Quát)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Phược kê hành - 縛雞行 (Đỗ Phủ)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đày tớ, đứa ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, kẻ phạm tội bị đưa vào nhà quan làm tạp dịch gọi là “nô”. Sau chỉ người đầy tớ. ◎Như: “nô lệ” 奴隸 kẻ hầu hạ, làm tạp dịch, “nô tì” 奴婢 đứa ở gái.
2. (Danh) Khiêm từ dùng để tự xưng. ◎Như: “nô gia” 奴家 tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan” 遠指白雲呼且住, 聽奴一曲別鄉關 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương.
3. (Danh) Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác. ◎Như: “mại quốc nô” 賣國奴 quân bán nước.
4. (Danh) Họ “Nô”.
5. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi” 入者主之, 出者奴之 (Nguyên đạo 原道) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.
2. (Danh) Khiêm từ dùng để tự xưng. ◎Như: “nô gia” 奴家 tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan” 遠指白雲呼且住, 聽奴一曲別鄉關 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương.
3. (Danh) Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác. ◎Như: “mại quốc nô” 賣國奴 quân bán nước.
4. (Danh) Họ “Nô”.
5. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi” 入者主之, 出者奴之 (Nguyên đạo 原道) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tì 奴婢, về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô.
② Tiếng nói nhún mình của con gái.
② Tiếng nói nhún mình của con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người nô lệ, đứa ở;
② Nô dịch;
③ Từ khiêm xưng của đàn bà, con gái: 楊太紀垂簾與群臣語,猶自稱奴 Dương Thái phi rủ rèm nói chuyện với quần thần, vẫn tự xưng là nô (Tống sử).
② Nô dịch;
③ Từ khiêm xưng của đàn bà, con gái: 楊太紀垂簾與群臣語,猶自稱奴 Dương Thái phi rủ rèm nói chuyện với quần thần, vẫn tự xưng là nô (Tống sử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đày tớ — Tiếng tự xưng khiêm nhường của đàn bà thời cổ.
Từ ghép 13