Có 1 kết quả:
côn
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山昆
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: UAPP (山日心心)
Unicode: U+5D11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Đề tư đồ Trần Nguyên Đán từ đường - 題司徒陳元旦祠堂 (Trần Nghệ Tông)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu tác (I) - 偶作 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Đề tư đồ Trần Nguyên Đán từ đường - 題司徒陳元旦祠堂 (Trần Nghệ Tông)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu tác (I) - 偶作 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Côn Lôn” 崑崙 núi Côn Lôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn 崑崙 núi Côn-lôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên núi: 崑崙山Núi Côn Lôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu với chữ Côn 崑.
Từ ghép 7