Có 1 kết quả:
nhai
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山厓
Nét bút: 丨フ丨一ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: UMGG (山一土土)
Unicode: U+5D16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yá ㄧㄚˊ, yái ㄧㄞˊ
Âm Nôm: day, nhai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge), ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake), きし (kishi), はて (hate)
Âm Hàn: 애, 의
Âm Quảng Đông: ngaai4
Âm Nôm: day, nhai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge), ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake), きし (kishi), はて (hate)
Âm Hàn: 애, 의
Âm Quảng Đông: ngaai4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu bạc Kim Sơn tân thứ - 舟泊金山津次 (Trương Đăng Quế)
• Dung Đài - 榕臺 (Lưu Khắc Trang)
• Đăng Bàn A sơn cảm hứng - 登盤阿山感興 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhai Môn yết Tam Trung từ - 崖門謁三忠祠 (Trần Cung Doãn)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 3 - 觀李固請司馬弟山水圖其三 (Đỗ Phủ)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Thiện tai hành kỳ 1 - 善哉行其一 (Tào Phi)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Dung Đài - 榕臺 (Lưu Khắc Trang)
• Đăng Bàn A sơn cảm hứng - 登盤阿山感興 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhai Môn yết Tam Trung từ - 崖門謁三忠祠 (Trần Cung Doãn)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 3 - 觀李固請司馬弟山水圖其三 (Đỗ Phủ)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Thiện tai hành kỳ 1 - 善哉行其一 (Tào Phi)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Thẩm Thuyên Kỳ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ven núi, cạnh núi, vách núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ven núi, cũng như chữ nhai 厓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vách núi (như 厓, bộ 厂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhai 啀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi.
Từ ghép 7