Có 1 kết quả:
hộc
Tổng nét: 11
Bộ: đẩu 斗 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰角斗
Nét bút: ノフノフ一一丨丶丶一丨
Thương Hiệt: NBYJ (弓月卜十)
Unicode: U+659B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hú ㄏㄨˊ
Âm Nôm: hóc, hộc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): と (to)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Âm Nôm: hóc, hộc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): と (to)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính Túc Vương gia yến tịch thượng, phú mai thi thứ Giới Hiên bộc xạ vận - 正肅王家宴席上賦梅詩次介軒僕射韻 (Trần Nguyên Đán)
• Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏 (Cao Bá Quát)
• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ngọc sơn - 玉山 (Lý Thương Ẩn)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ phu giao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Tông Lễ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏 (Cao Bá Quát)
• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ngọc sơn - 玉山 (Lý Thương Ẩn)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ phu giao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Tông Lễ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đong lường thời xưa. ◇Trang Tử 莊子: “Vi chi đẩu hộc dĩ lượng chi, tắc tịnh dữ đẩu hộc nhi thiết chi” 為之斗斛以量之, 則並與斗斛而竊之 (Khư khiếp 胠篋) Làm ra cái đấu cái hộc để đong lường, thì cũng lấy cái đấu cái hộc mà ăn cắp.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” 斗 (đấu) là một “hộc” 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” 斗 (đấu) là một “hộc” 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộc, mười đấu là một hộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hộc (đồ đong lường thời xưa, bằng mười đấu, sau lại bằng năm đấu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một dụng cụ đo lường thời cổ, dùng để đong thóc gạo, bằng mười đấu.
Từ ghép 1