Có 1 kết quả:
mộ
Tổng nét: 14
Bộ: nhật 日 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱莫日
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: TAKA (廿日大日)
Unicode: U+66AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mù ㄇㄨˋ
Âm Nôm: mò, mộ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Nhật (kunyomi): く.れる (ku.reru), く.らす (ku.rasu)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou6
Âm Nôm: mò, mộ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Nhật (kunyomi): く.れる (ku.reru), く.らす (ku.rasu)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou6
Tự hình 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Hoàng Phủ Phương)
• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Hàn thực - 寒食 (Hàn Hoằng)
• Sơ phát Gia Châu - 初發嘉州 (Tô Thức)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Tỉnh thế thi - 醒世詩 (La Trạng Nguyên)
• Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞) (Lý Thương Ẩn)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Lý Thanh Chiếu)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Hoàng Phủ Phương)
• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Hàn thực - 寒食 (Hàn Hoằng)
• Sơ phát Gia Châu - 初發嘉州 (Tô Thức)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Tỉnh thế thi - 醒世詩 (La Trạng Nguyên)
• Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞) (Lý Thương Ẩn)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Lý Thanh Chiếu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buổi chiều tối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời sắp lặn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mộ đầu Thạch Hào thôn, Hữu lại dạ tróc nhân” 暮投石壕村, 有吏夜捉人 (Thạch Hào lại 石壕吏) Buổi chiều đến xóm Thạch Hào, Có kẻ lại tới bắt người lúc tối.
2. (Tính) Vào buổi chiều. ◎Như: “mộ yên” 暮煙 khói chiều, “mộ sắc” 暮色 trời chiều, hoàng hôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
3. (Tính) Muộn, cuối. ◎Như: “mộ niên” 暮年 tuổi già, “tuế mộ” 歲暮 cuối năm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mộ niên tâm thượng tráng” 暮年心尚壯 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
4. (Tính) Suy đồi, tàn. ◎Như: “mộ khí” 暮氣 hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).
2. (Tính) Vào buổi chiều. ◎Như: “mộ yên” 暮煙 khói chiều, “mộ sắc” 暮色 trời chiều, hoàng hôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
3. (Tính) Muộn, cuối. ◎Như: “mộ niên” 暮年 tuổi già, “tuế mộ” 歲暮 cuối năm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mộ niên tâm thượng tráng” 暮年心尚壯 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
4. (Tính) Suy đồi, tàn. ◎Như: “mộ khí” 暮氣 hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).
Từ điển Thiều Chửu
① Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ.
② Già, cuối, như mộ niên 暮年 tuổi già, tuế mộ 歲暮 cuối năm, mộ khí 暮氣 hơi tàn, v.v. (nói lúc ý khí đã suy kém).
② Già, cuối, như mộ niên 暮年 tuổi già, tuế mộ 歲暮 cuối năm, mộ khí 暮氣 hơi tàn, v.v. (nói lúc ý khí đã suy kém).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trời sắp tối: 暮色 Mờ mờ tối, xâm xẩm tối;
② (Thời gian) sắp hết, cuối, già: 暮年 Tuổi cuối đời; 歲暮 Cuối năm; 日暮鄉關何處是,煙波江上使人愁 Trời tối quê hương đâu tá nhỉ? Đầy sông khói sóng gợi niềm tây (Thôi Hiệu: Hoàng hạc lâu).
② (Thời gian) sắp hết, cuối, già: 暮年 Tuổi cuối đời; 歲暮 Cuối năm; 日暮鄉關何處是,煙波江上使人愁 Trời tối quê hương đâu tá nhỉ? Đầy sông khói sóng gợi niềm tây (Thôi Hiệu: Hoàng hạc lâu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều tối — Muộn. Gần hết thời gian — Già cả. Tuổi già.
Từ ghép 9
bạc mộ 薄暮 • đán mộ 旦暮 • mộ cảnh 暮景 • mộ niên 暮年 • mộ tuế 暮嵗 • mộ xuân 暮春 • nhật mộ 日暮 • triêu mộ 朝暮 • vãn mộ 晚暮