Có 1 kết quả:
hân
Tổng nét: 8
Bộ: khiếm 欠 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰斤欠
Nét bút: ノノ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: HLNO (竹中弓人)
Unicode: U+6B23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ
Âm Nôm: hân, hoen, hơn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu), よろこ.び (yoroko.bi)
Âm Hàn: 흔
Âm Quảng Đông: jan1
Âm Nôm: hân, hoen, hơn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu), よろこ.び (yoroko.bi)
Âm Hàn: 흔
Âm Quảng Đông: jan1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 2 - 感遇其二 (Trương Cửu Linh)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lý Thường Kiệt - 李常傑 (Lý Trần Thản)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 - 山村經行因施藥其一 (Lục Du)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lý Thường Kiệt - 李常傑 (Lý Trần Thản)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 - 山村經行因施藥其一 (Lục Du)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sung sướng, mừng, vui vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vui mừng, hớn hở. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu” 木欣欣以向榮, 泉涓涓而始流 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◇Tấn Thư 晉書: “Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái” 蒼生顒然, 莫不欣戴 (Nguyên đế kỉ 王元帝紀).
3. (Động) Hân thưởng, yêu thích. ◇Tấn Thư 晉書: “Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm” 夫欣黎黃之音者, 不顰蟪蛄之吟 (Quách Phác truyện 郭璞傳).
4. (Danh) Họ “Hân”.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◇Tấn Thư 晉書: “Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái” 蒼生顒然, 莫不欣戴 (Nguyên đế kỉ 王元帝紀).
3. (Động) Hân thưởng, yêu thích. ◇Tấn Thư 晉書: “Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm” 夫欣黎黃之音者, 不顰蟪蛄之吟 (Quách Phác truyện 郭璞傳).
4. (Danh) Họ “Hân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mừng, hớn hở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hân hoan, vui mừng, hớn hở: 歡欣 Vui vẻ, mừng rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng. Mừng rỡ.
Từ ghép 4