Có 2 kết quả:
huyên • noãn
Âm Hán Việt: huyên, noãn
Tổng nét: 13
Bộ: hoả 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火爰
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: FBME (火月一水)
Unicode: U+7156
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: hoả 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火爰
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: FBME (火月一水)
Unicode: U+7156
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nuǎn ㄋㄨㄢˇ, xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nôm: noãn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), カン (kan), ケン (ken), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.か (atata.ka), あたた.める (atata.meru)
Âm Hàn: 난
Âm Quảng Đông: hyun1, nyun5
Âm Nôm: noãn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), カン (kan), ケン (ken), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.か (atata.ka), あたた.める (atata.meru)
Âm Hàn: 난
Âm Quảng Đông: hyun1, nyun5
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Lê Lương Thận)
• Dạ hành - 夜行 (Nguyễn Du)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦 (Lâm Bật)
• Nạn hữu đích chỉ bị - 難友的紙被 (Hồ Chí Minh)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai - 送北使李仲賓,蕭方崖 (Trần Nhân Tông)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Lê Lương Thận)
• Dạ hành - 夜行 (Nguyễn Du)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦 (Lâm Bật)
• Nạn hữu đích chỉ bị - 難友的紙被 (Hồ Chí Minh)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai - 送北使李仲賓,蕭方崖 (Trần Nhân Tông)
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” 暖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người.
2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là huyên. Tên người.
② Một âm là huyên. Tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Huyên (tên người).
phồn thể
Từ điển phổ thông
ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” 暖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người.
2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là huyên. Tên người.
② Một âm là huyên. Tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Ấm áp. Xem 暖 [nuăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấm áp. Như chữ Noãn 暖.