Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 8
Bộ: kỳ 示 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭斤
Nét bút: 丶フ丨丶ノノ一丨
Thương Hiệt: IFHML (戈火竹一中)
Unicode: U+7948
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guǐ ㄍㄨㄟˇ, qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いの.る (ino.ru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いの.る (ino.ru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Sầu tủi - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tửu biên nhất thủ vi Nhất Biều đề phiến - 酒邊一首為一瓢題扇 (Liễu Á Tử)
• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Sầu tủi - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tửu biên nhất thủ vi Nhất Biều đề phiến - 酒邊一首為一瓢題扇 (Liễu Á Tử)
• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầu cúng, cầu phúc. ◎Như: “kì phúc” 祈福 cầu phúc.
2. (Động) Thỉnh cầu. ◎Như: “kì cầu” 祈求 thỉnh cầu.
3. (Động) Báo đền.
4. (Danh) § Thông “kì” 圻.
5. (Danh) § Thông “kì” 畿.
6. (Danh) Họ “Kì”.
2. (Động) Thỉnh cầu. ◎Như: “kì cầu” 祈求 thỉnh cầu.
3. (Động) Báo đền.
4. (Danh) § Thông “kì” 圻.
5. (Danh) § Thông “kì” 畿.
6. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cầu phúc, cầu cúng
2. báo đền
2. báo đền
Từ điển Thiều Chửu
① Cầu cúng, cầu phúc. Như kì phúc 祈福 cầu phúc.
② Báo đền.
② Báo đền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khẩn, cầu cúng, cầu phúc, cầu nguyện;
② Xin, mong: 敬祈照准 Kính xin duyệt y cho;
③ (văn) Báo đền.
② Xin, mong: 敬祈照准 Kính xin duyệt y cho;
③ (văn) Báo đền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm lễ tế thần để cầu điều tốt lành — Mong mỏi — Báo đáp lại.