Có 1 kết quả:
mao
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹矛
Nét bút: 一丨丨フ丶フ丨ノ
Thương Hiệt: TNIH (廿弓戈竹)
Unicode: U+8305
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: máo ㄇㄠˊ
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), ちがや (chigaya)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), ちがや (chigaya)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 19 - 題道人雲水居其十九 (Lê Thánh Tông)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lộ - 露 (Viên Giao)
• Sơ thu - 初秋 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Triêu canh - 朝耕 (Viên Trung Đạo)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3 - 絕句漫興其三 (Đỗ Phủ)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 19 - 題道人雲水居其十九 (Lê Thánh Tông)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lộ - 露 (Viên Giao)
• Sơ thu - 初秋 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Triêu canh - 朝耕 (Viên Trung Đạo)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3 - 絕句漫興其三 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ lợp nhà, cỏ tranh
2. họ Mao
3. núi Mao
2. họ Mao
3. núi Mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất đái mao tì dương liễu trung” 一帶茅茨楊柳中 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
2. (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: “thảo mao hạ sĩ” 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
3. (Danh) Họ “Mao”. ◎Như: Đời nhà Hán có “Mao Doanh” 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲, gọi là “tam mao quân” 三茅君. Vì thế núi này có tên là “Mao sơn” 茅山.
2. (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: “thảo mao hạ sĩ” 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
3. (Danh) Họ “Mao”. ◎Như: Đời nhà Hán có “Mao Doanh” 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲, gọi là “tam mao quân” 三茅君. Vì thế núi này có tên là “Mao sơn” 茅山.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây.
② Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
③ Núi Mao 茅山. Ðời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲山 gọi là tam mao quân 三茅君, vì thế mới gọi là núi Mao.
② Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
③ Núi Mao 茅山. Ðời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲山 gọi là tam mao quân 三茅君, vì thế mới gọi là núi Mao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tranh;
② [Máo] (Họ) Mao;
③ [Máo] Núi Mao.
② [Máo] (Họ) Mao;
③ [Máo] Núi Mao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ tranh, thường để lợp mái nhà.
Từ ghép 8
bạch mao 白茅 • hương mao 香茅 • mao am 茅庵 • mao điếm 茅店 • mao lư 茅廬 • mao ốc 茅屋 • mao xá 茅舍 • quỳnh mao 藑茅