Có 2 kết quả:
hà • hạ
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹何
Nét bút: 一丨丨ノ丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: TOMR (廿人一口)
Unicode: U+8377
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hē ㄏㄜ, hé ㄏㄜˊ, hè ㄏㄜˋ, kē ㄎㄜ
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): に (ni)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: ho4, ho6
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): に (ni)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: ho4, ho6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán kỳ 4 - 昭君怨其四 (Bắc Điều Âu Sở)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Du tiểu Động Đình - 遊小洞庭 (Bạch Cư Dị)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Âu Dương Tu)
• Lộ - 露 (Thành Ngạn Hùng)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 1 - 齊安郡中偶題其一 (Đỗ Mục)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Đồ Dao Sắt)
• Tống Lý tú tài quy Giang Nam [Tống Tôn Cách cập đệ quy Giang Nam] - 送李秀才歸江南【送孫革及第歸江南】 (Hàn Hoằng)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其五 (Đỗ Phủ)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Du tiểu Động Đình - 遊小洞庭 (Bạch Cư Dị)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Âu Dương Tu)
• Lộ - 露 (Thành Ngạn Hùng)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 1 - 齊安郡中偶題其一 (Đỗ Mục)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Đồ Dao Sắt)
• Tống Lý tú tài quy Giang Nam [Tống Tôn Cách cập đệ quy Giang Nam] - 送李秀才歸江南【送孫革及第歸江南】 (Hàn Hoằng)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其五 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” 蓮, “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa sen.
② Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
③ Một âm là hạ. Gánh vác.
④ Nhờ ơn.
⑤ Tự đảm đang lấy.
② Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
③ Một âm là hạ. Gánh vác.
④ Nhờ ơn.
⑤ Tự đảm đang lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sen, hoa sen: 【荷花】hà hoa [héhua] a. Hoa sen; b. Sen;
② Xem 薄荷 [bòhe] Xem 荷 [hè].
② Xem 薄荷 [bòhe] Xem 荷 [hè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sen. Hoa sen — Một âm là Hạ. Xem Hạ.
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vác trên vai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” 蓮, “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vác, gánh vác, đảm đương: 荷鋤 Vác cuốc; 肩負 重荷 Đôi vai vác nặng;
② (Làm) ơn: 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời; 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
② (Làm) ơn: 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời; 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo ý người khác. Chẳng hạn Bái hạ ( lĩnh ý mà làm ) — Một âm là Hà. Xem Hà.