Có 1 kết quả:
cúc
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹匊
Nét bút: 一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TPFD (廿心火木)
Unicode: U+83CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đăng Quán Tước lâu - 登鸛雀樓 (Sướng Chư)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 09 - Mộng cố viên - 夢淡仙題詞十首其九一夢故園 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch - 七夕 (Đào Tấn)
• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)
• Trưu Trất huyện Trịnh Nghĩ trạch tống Tiền đại - 盩厔縣鄭礒宅送錢大 (Lang Sĩ Nguyên)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đăng Quán Tước lâu - 登鸛雀樓 (Sướng Chư)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 09 - Mộng cố viên - 夢淡仙題詞十首其九一夢故園 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch - 七夕 (Đào Tấn)
• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)
• Trưu Trất huyện Trịnh Nghĩ trạch tống Tiền đại - 盩厔縣鄭礒宅送錢大 (Lang Sĩ Nguyên)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa cúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn” 三徑就荒, 松菊猶存 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
2. (Danh) Họ “Cúc”.
2. (Danh) Họ “Cúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa cúc. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三 徑 就 荒,松 菊 猶 存 ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoa cúc: 噫!菊之愛,陶後鮮有聞 Ôi! sự yêu hoa cúc, sau Đào Uyên Minh đời Tấn ít nghe nói đến (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết);
② [Jú] (Họ) Cúc.
② [Jú] (Họ) Cúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, hoa vàng nở vào mùa thu rất đẹp ( chrysanthemmum sinense ).
Từ ghép 4