Có 1 kết quả:
sam
Tổng nét: 8
Bộ: y 衣 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤彡
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: LHHH (中竹竹竹)
Unicode: U+886B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Dạ độ Kiến Giang ngẫu thành - 夜渡建江偶成 (Tùng Thiện Vương)
• Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn - 同廬路上遙見柴山 (Nguyễn Du)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Nhất tiễn mai - 一剪梅 (Lưu Tiên Luân)
• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)
• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Trường tương tư - 長相思 (Lý Dục)
• Dạ độ Kiến Giang ngẫu thành - 夜渡建江偶成 (Tùng Thiện Vương)
• Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn - 同廬路上遙見柴山 (Nguyễn Du)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Nhất tiễn mai - 一剪梅 (Lưu Tiên Luân)
• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)
• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Trường tương tư - 長相思 (Lý Dục)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo đơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung quần áo. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Giá Chi vũ bãi thí xuân sam” 柘枝舞罷試春衫 (Tức sự 即事) Múa Giá Chi xong, thử áo xuân. § Ghi chú: Giá Chi là một điệu múa đời Đường.
2. (Danh) Áo đơn, áo mỏng. ◎Như: “hãn sam” 汗衫 áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” 芳脫下龍鳳汗衫, 咬破指尖, 寫了血詔, 授與張緝 (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.
2. (Danh) Áo đơn, áo mỏng. ◎Như: “hãn sam” 汗衫 áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” 芳脫下龍鳳汗衫, 咬破指尖, 寫了血詔, 授與張緝 (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo đơn, áo lót mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo, áo đơn, áo lót, áo cánh: 長衫兒 Áo dài;襯衫 Áo sơ-mi; 汗衫 Áo lót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo ngắn. Áo cánh — Ngày nay chỉ là cái áo sơ mi — Giang châu Tư mã thanh sam thấp 江州司馬青衫濕 ( Tì bà hành
Từ ghép 7