Có 1 kết quả:
thành
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言成
Nét bút: 丶一一一丨フ一一ノフフノ丶
Thương Hiệt: YRIHS (卜口戈竹尸)
Unicode: U+8AA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ
Âm Nôm: thành, thiêng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing4
Âm Nôm: thành, thiêng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Đại học - 大學 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Giang đầu tứ vịnh - Chi tử - 江頭四詠-梔子 (Đỗ Phủ)
• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)
• Tân xuân kỳ 1 - 新春其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Uỷ lao tòng giả - 慰勞從者 (Phan Thúc Trực)
• Đại học - 大學 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Giang đầu tứ vịnh - Chi tử - 江頭四詠-梔子 (Đỗ Phủ)
• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)
• Tân xuân kỳ 1 - 新春其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Uỷ lao tòng giả - 慰勞從者 (Phan Thúc Trực)
phồn thể
Từ điển phổ thông
thật thà, thành thật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng chân thực. ◇Vương Bột 王勃: “Cảm kiệt bỉ thành, cung sơ đoản dẫn” 敢竭鄙誠, 恭疏短引 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Xin hết lòng thành quê kệch, cung kính làm bài từ ngắn này.
2. (Tính) Thật, không dối. ◎Như: “thành phác” 誠樸 thật thà, chân thật, “thành chí” 誠摯 khẩn thiết, thật tình.
3. (Phó) Quả thật, thật sự. ◎Như: “thành nhiên” 誠然 quả nhiên. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quốc thành thiện Sở thái tử hồ?” 相國誠善楚太子乎 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳) Tướng quốc thật sự giao hiếu với thái tử nước Sở ư?
4. (Liên) Giả như, nếu thật. ◇Sử Kí 史記: “Thành năng thính thần chi kế, mạc nhược lưỡng lợi nhi câu tồn” 誠能聽臣之計, 莫若兩利而俱存 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nếu quả chịu nghe theo kế của thần, thì không gì bằng làm lợi cho cả đôi bên, để đôi bên cùng tồn tại.
2. (Tính) Thật, không dối. ◎Như: “thành phác” 誠樸 thật thà, chân thật, “thành chí” 誠摯 khẩn thiết, thật tình.
3. (Phó) Quả thật, thật sự. ◎Như: “thành nhiên” 誠然 quả nhiên. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quốc thành thiện Sở thái tử hồ?” 相國誠善楚太子乎 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳) Tướng quốc thật sự giao hiếu với thái tử nước Sở ư?
4. (Liên) Giả như, nếu thật. ◇Sử Kí 史記: “Thành năng thính thần chi kế, mạc nhược lưỡng lợi nhi câu tồn” 誠能聽臣之計, 莫若兩利而俱存 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nếu quả chịu nghe theo kế của thần, thì không gì bằng làm lợi cho cả đôi bên, để đôi bên cùng tồn tại.
Từ điển Thiều Chửu
① Thành thực, chân thực.
② Tin, như thành nhiên 誠然 tin thực thế.
② Tin, như thành nhiên 誠然 tin thực thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành, thành thực: 眞誠 Chân thành; 心意不誠 Lòng dạ không thành thực; 誠者天之道也 Thành thực là đạo của trời (Đại học);
② (văn) Thật, thật sự, nếu thật: 誠有此事 Thật có việc ấy; 誠屬不幸 Thật là không may; 誠知此恨人人有 Thật biết rằng mối hận ấy mọi người đều có; 相國誠善楚太子乎? Tướng quốc thật sự quan hệ tốt với thái tử nước Sở ư? (Sử kí: Xuân Thân Quân liệt truyện); 誠如是也,民歸之,由水之就下 Nếu thật như thế, thì dân sẽ theo về, giống như nước chảy xuống chỗ thấp (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng).【誠然】 thành nhiên [chéngrán] Quả nhiên, thật: 誠然不錯 Quả nhiên không sai, thật không sai; 那邊的風俗習慣誠然像你信上所說的那樣 Phong tục tập quán nơi đó thật giống như anh đã nói trong thư.
② (văn) Thật, thật sự, nếu thật: 誠有此事 Thật có việc ấy; 誠屬不幸 Thật là không may; 誠知此恨人人有 Thật biết rằng mối hận ấy mọi người đều có; 相國誠善楚太子乎? Tướng quốc thật sự quan hệ tốt với thái tử nước Sở ư? (Sử kí: Xuân Thân Quân liệt truyện); 誠如是也,民歸之,由水之就下 Nếu thật như thế, thì dân sẽ theo về, giống như nước chảy xuống chỗ thấp (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng).【誠然】 thành nhiên [chéngrán] Quả nhiên, thật: 誠然不錯 Quả nhiên không sai, thật không sai; 那邊的風俗習慣誠然像你信上所說的那樣 Phong tục tập quán nơi đó thật giống như anh đã nói trong thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật lòng. Không dối trá. Đoạn trường tân thanh : » Cúi dâng một lễ xa đem tấc thành «.
Từ ghép 14