Có 1 kết quả:
điêu
Tổng nét: 16
Bộ: chuy 隹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰周隹
Nét bút: ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BROG (月口人土)
Unicode: U+96D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diāo ㄉㄧㄠ
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu), わし (washi), ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu), わし (washi), ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt tình - 別情 (Quan Hán Khanh)
• Du biên - 遊邊 (Đỗ Mục)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ - 華山題王母祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Du biên - 遊邊 (Đỗ Mục)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ - 華山題王母祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chim diều hâu, con kên kên
Từ điển phổ thông
khắc, chạm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim diều hâu. § Cũng viết là 鵰.
2. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
2. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
Từ điển Thiều Chửu
① Con diều hâu, có khi viết là 鵰.
② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con diều hâu;
② Chạm, khắc.
② Chạm, khắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại diều hâu — Chạm trổ. Khắc vào — Vẽ. Hội hoạ — Trau dồi. Mài giũa — Dùng như chữ Điêu 凋 và Điêu 刁.
Từ ghép 2