Có 1 kết quả:
kiêu
Tổng nét: 22
Bộ: mã 馬 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰馬喬
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: SFHKB (尸火竹大月)
Unicode: U+9A55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, jū ㄐㄩ, qiáo ㄑㄧㄠˊ, xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: kiêu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 교, 효
Âm Quảng Đông: giu1
Âm Nôm: kiêu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 교, 효
Âm Quảng Đông: giu1
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh đông ca kỳ 5 - 征東歌其五 (Hàn Thượng Quế)
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Ký Đồng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lục Châu thiên - 綠珠篇 (Kiều Tri Chi)
• Mạch thượng tặng mỹ nhân - 陌上贈美人 (Lý Bạch)
• Phủ điền 1 - 甫田 1 (Khổng Tử)
• Quân thành tảo thu - 軍城早秋 (Nghiêm Vũ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Vũ lâm kỵ - 羽林騎 (Hàn Hoằng)
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Ký Đồng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lục Châu thiên - 綠珠篇 (Kiều Tri Chi)
• Mạch thượng tặng mỹ nhân - 陌上贈美人 (Lý Bạch)
• Phủ điền 1 - 甫田 1 (Khổng Tử)
• Quân thành tảo thu - 軍城早秋 (Nghiêm Vũ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Vũ lâm kỵ - 羽林騎 (Hàn Hoằng)
phồn thể
Từ điển phổ thông
kiêu căng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngựa cao lớn, mạnh mẽ.
2. (Tính) Cao ngạo, tự mãn. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “kiêu binh tất bại” 驕兵必敗 quân tự mãn tất thua.
3. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” 諸侯害齊湣王之驕暴, 皆爭合從與燕伐齊 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.
4. (Tính) Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. § Thông “kiều” 嬌. ◇Tôn Tử 孫子: “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” 譬如驕子, 不可用也 (Địa hình 地形) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.
5. (Tính) Mãnh liệt, dữ dội. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kiêu dương hóa vi lâm” 驕陽化為霖 (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.
2. (Tính) Cao ngạo, tự mãn. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “kiêu binh tất bại” 驕兵必敗 quân tự mãn tất thua.
3. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” 諸侯害齊湣王之驕暴, 皆爭合從與燕伐齊 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.
4. (Tính) Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. § Thông “kiều” 嬌. ◇Tôn Tử 孫子: “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” 譬如驕子, 不可用也 (Địa hình 地形) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.
5. (Tính) Mãnh liệt, dữ dội. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kiêu dương hóa vi lâm” 驕陽化為霖 (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa lồng, ngựa cất.
② Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. Như kiêu binh tất bại 驕兵必敗 quân kiêu tất thua.
③ Vạm vỡ, lực lưỡng.
② Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. Như kiêu binh tất bại 驕兵必敗 quân kiêu tất thua.
③ Vạm vỡ, lực lưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu hãnh, tự kiêu: 戒驕戒躁 Chớ có kiêu căng nóng nảy; 勝不驕 Thắng không kiêu;
② (văn) Gắt: 驕陽 Nắng gắt;
③ (văn) Cứng đầu, ngoan cố, không chịu phục tùng;
④ (văn) Vạm vỡ, lực lưỡng;
⑤ (văn) Ngựa lồng.
② (văn) Gắt: 驕陽 Nắng gắt;
③ (văn) Cứng đầu, ngoan cố, không chịu phục tùng;
④ (văn) Vạm vỡ, lực lưỡng;
⑤ (văn) Ngựa lồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa tốt — Mạnh mẽ — Tự cho mình là hay giỏi coi thường người khác — Ngang ngược.
Từ ghép 10