Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Unicode: U+2EA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hành lộ nan kỳ 04 - 行路難其四 (Tiền Trừng Chi)
• Ký Hồng Kiều thi - 寄紅橋詩 (Lâm Hồng)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 04 - Chung Cổ lâu (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其四-鍾鼓樓(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Thất ngưu - 失牛 (Cự Triệt thiền sư)
• Thất tịch - 七夕 (Dương Phác)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Dương Thận)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Hành lộ nan kỳ 04 - 行路難其四 (Tiền Trừng Chi)
• Ký Hồng Kiều thi - 寄紅橋詩 (Lâm Hồng)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 04 - Chung Cổ lâu (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其四-鍾鼓樓(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Thất ngưu - 失牛 (Cự Triệt thiền sư)
• Thất tịch - 七夕 (Dương Phác)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Dương Thận)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0