Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Unicode: U+2EB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ - 宮詞 (Đới Thúc Luân)
• Đề phong - 提封 (Đỗ Phủ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 1 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其一 (Đỗ Phủ)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) - 日暮(牛羊下來久) (Đỗ Phủ)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Đề phong - 提封 (Đỗ Phủ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 1 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其一 (Đỗ Phủ)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) - 日暮(牛羊下來久) (Đỗ Phủ)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0