Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Unicode: U+2EB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao dương 1 - 羔羊 1 (Khổng Tử)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Lý Đông Dương)
• Đồng hổ - 銅虎 (Lê Quát)
• Kinh thu - 驚秋 (Triệu Mạnh Phủ)
• Sắc Lặc ca - 敕勒歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sơ há Hương giang tân thứ - 初下香江津次 (Trần Bích San)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Cố Tự Lập)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Lý Đông Dương)
• Đồng hổ - 銅虎 (Lê Quát)
• Kinh thu - 驚秋 (Triệu Mạnh Phủ)
• Sắc Lặc ca - 敕勒歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sơ há Hương giang tân thứ - 初下香江津次 (Trần Bích San)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Cố Tự Lập)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
Bình luận 0