Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 2
Unicode: U+300A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+300A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
Bình luận 0