Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 1
Unicode: U+300E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+300E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲 (Nguyễn Thường)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 2 - 黃山日記其二 (Hồ Chí Minh)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲 (Nguyễn Thường)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 2 - 黃山日記其二 (Hồ Chí Minh)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0