Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhất thế
1
/1
一世
nhất thế
Từ điển trích dẫn
1. Cả một đời.
2. Cả cõi đời, cả thế gian.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cả một đời — Cả cõi đời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ẩm tửu - 飲酒
(
Khương Đặc Lập
)
•
Chu Lang mộ - 周郎墓
(
Nguyễn Du
)
•
Đặng công cố trạch từ - 鄧公故宅祠
(
Dương Bang Bản
)
•
Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題
(
Phan Châu Trinh
)
•
Hoài Tịnh Độ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一
(
Liên Ẩn
)
•
Mạn thành ngũ chương kỳ 3 - 漫成五章其三
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣
(
Nguyễn Hoãn
)
•
Quân minh thần lương cách - 君明臣良格
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Vũ lâm lang - 羽林郎
(
Tân Diên Niên
)
•
Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋
(
Lý Thương Ẩn
)
Bình luận
0