Có 1 kết quả:

nhất cá

1/1

nhất cá

phồn thể

Từ điển phổ thông

một cái, một chiếc

Từ điển trích dẫn

1. Một. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến thảo pha tả trắc chuyển xuất nhất cá thiếu niên tướng quân” 忽見草坡左側轉出一個少年將軍 (Đệ thất hồi) Bỗng bên cạnh bờ có một viên tướng trẻ tuổi.
2. Chỉ thị giá trị hoặc tính chất. § Thường dùng trước danh từ. ◎Như: “nhất cá dược dã thị hồ cật đích?” 一個藥也是胡吃的 cái thứ thuốc này đâu phải uống bừa bãi được?
3. Biểu thị trình độ. § Thường dùng trước phó từ. ◎Như: “cật liễu nhất cá bão” 吃了一個飽 ăn cho thật no một cái.
4. Cả, suốt, toàn bộ. ◎Như: “nhất cá đông thiên” 一個冬天 suốt cả mùa đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cái — Một người.